Giá xe Honda CR-V 2024 bao nhiêu?
Dưới đây là giá xe Honda CR-V cho từng phiên bản cụ thể:
BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V 2024 (tỷ đồng) | ||
Phiên bản | Giá xe | Giá màu Đỏ, trắng |
Honda CR-V G | 1,109 | Không áp dụng |
Honda CR-V L | 1,159 | 1,164 |
Honda CR-V L AWD | 1,310 | 1,315 |
Honda CR-V e:HEV RS | 1,259 | 1,264 |
Honda CR-V 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Phiên bản | Khuyến mại |
Honda CR-V G VIN 2023 |
- 100% lệ phí trước bạ* - Hỗ trợ 30 triệu đồng tiền mặt - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối |
Honda CR-V L VIN 2023 |
- 100% lệ phí trước bạ* - Tặng 01 năm bảo hiểm thân vỏ - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối. |
Honda CR-V 2024 tại đại lý sẽ được hưởng nhiều ưu đãi khác nhau, tùy từng đơn vị bán hàng cụ thể. Do đó, Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán xe Honda CR-V và các khuyến mại trên thị trường tại mục mua bán xe trên Oto.com.vn
Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 bao nhiêu?
Để chiếc Honda CR-V lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:
- Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác).
- Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự...
Giá lăn bánh Honda CR-V G tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.109.000.000 | 1.109.000.000 | 1.109.000.000 | 1.109.000.000 | 1.109.000.000 |
Phí trước bạ | 133.080.000 | 110.900.000 | 133.080.000 | 121.990.000 | 110.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.264.853.400 | 1.242.673.400 | 1.245.853.400 | 1.234.763.400 | 1.223.673.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 |
Phí trước bạ | 139.080.000 | 115.900.000 | 139.080.000 | 127.490.000 | 115.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.320.853.400 | 1.297.673.400 | 1.301.853.400 | 1.290.263.400 | 1.278.673.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 |
Phí trước bạ | 157.200.000 | 131.000.000 | 157.200.000 | 144.100.000 | 131.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.489.973.400 | 1.463.773.400 | 1.470.973.400 | 1.457.873.400 | 1.444.773.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V e:HEV RS tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 |
Phí trước bạ | 151.080.000 | 125.900.000 | 151.080.000 | 138.490.000 | 125.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.432.417.000 | 1.407.237.000 | 1.413.417.000 | 1.400.827.000 | 1.388.237.000 |
Honda CR-V: Chọn xe - Lời giải cho bài toán tiêu chí ngon bổ rẻ.
Thông tin xe Honda CRV 2024 tại Việt Nam
Honda CR-V thế hệ thứ 6 thay đổi toàn diện, từ thiết kế đến công nghệ, tiện nghi và truyền động
Honda CR-V thế hệ thứ 6 thay đổi toàn diện về thiết kế, trang bị và bổ sung thêm tùy chọn hybird vốn đang trở thành xu hướng của ngành công nghiệp ô tô toàn cầu. Xe sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681/1.691 mm (tùy phiên bản). Các thông số này dài hơn 68 mm, rộng hơn 11 mm so với thế hệ cũ. Trục cơ sở kéo cũng gia tăng, từ 2.660 mm lên 2.701 mm.
Bảng màu xe Honda CR-V hoàn toàn mới dành cho khách Việt sẽ có 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Đen Ánh Độc Tôn, Xám Phong Cách, Titan Mạnh Mẽ, Trắng Ngà Tinh Tế, Xanh Lịch Lãm, Đỏ Cá Tính, Trắng Ngọc Qúy Phái.
Ngoại thất xe Honda CR-V 2024
Đầu xe Honda CRV thể thao với các chi tiết sơn đen bóng
Đèn chiếu sáng xe Honda CRV công nghệ LED tự động, vào cua chủ động
Bước sang vòng đời mới, diện mạo có phần trung niên, hơi gù của Honda CR-V đã được thay đổi bằng dáng vẻ thể thao, khỏe khoắn hơn. Sự đổi mới này thể hiện ngay ở khu vực mặt tiền với lưới tản nhiệt lục giác cỡ lớn, họa tiết bên trong và viền sơn đen.
Cản trước thiết kế lưới tổ ong mới, đầy cứng cáp. Hệ thống chiếu sáng xe dạng LED, thiết kế thanh mảnh, mang đến cái nhìn có phần sang chảnh hơn.
Honda CR-V to lớn, vạm vỡ hơn nhờ gia tăng kích thước
La-zăng xe Honda CR-V bản hybird sơn đen bóng
Cửa xe Honda CR-V bản mở 90 độ
Đuôi xe Honda CR-V
Đèn hậu LED xe Honda CR-V
Vẻ đẹp thể thao, khỏe khoắn của CR-V mới càng được nhấn mạnh khi tiến về phần thân với sự xuất hiện của những đường gân dập nổi. La-zăng xe kích thước 18 inch, cửa mở 90 độ.
Riêng bản e:HEV RS cao cấp nhất sẽ có những điểm nhận diện riêng với huy hiệu RS màu đỏ ở khu vực đầu và đuôi xe; các chi tiết sơn đen bóng ở lưới tản nhiệt, ốp gương và các chấu la-zăng; có thanh giá nóc ở trên.
Nội thất xe Honda CR-V 2024
Khoang nội thất xe Honda CR-V tràn ngập công nghệ hiện đại
Nhờ gia tăng kích thước nên không gian bên trong Honda CR-V hoàn toàn mới cũng rộng rãi và tràn ngập công nghệ hiện đại hơn. Xe có 2 cấu hình chỗ ngồi, gồm 5 chỗ (bản hybrid) và 7 chỗ (3 phiên bản máy xăng) thay vì chỉ 7 chỗ như trước đây.
Vô-lăng xe Honda CR-V
Màn hình kỹ thuật số 10,2 inch trên xe Honda CR-V
Màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng 9 inch, kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto
Trong đó, hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, ghế lái có nhớ 2 vị trí; ghế phụ lái chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế 2 gập 60:40, có cửa gió điều hòa riêng; hàng 3 gập 50:50.
Phía sau vô-lăng được lắp thêm màn hình kỹ thuật số 10,2 inch trên các bản cao, còn 2 bản dưới là màn TFT 7 inch. Màn hình giải trí trung tâm xe dạng cảm ứng, kích thước 7 inch - 9 inch, tùy phiên bản, có kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto.
Cần số xe Honda CR-V
Hàng ghế trước của xe Honda CR-V
Hàng ghế sau của xe Honda CR-V
Ghế trước chỉnh điện 8 hướng
Loa Bose cao cấp trên xe Honda CR-V
Khoang hành lý rộng rãi của xe Honda CR-V
Đi cùng với đó là loạt trang bị tiện nghi đáng chú ý khác như: hệ thống âm thanh Bose 12 loa, điều hòa tự động, cửa sổ trời toàn, đèn viền nội thất, sạc điện thoại không dây, màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD, đề nổ từ xa, thẻ chìa khóa thông minh, phanh tay điện tử,...
Động cơ trên Honda CR-V 2024
Động cơ hybird của xe Honda CR-V
Honda CR-V thế hệ mới có hai lựa chọn động cơ, cụ thể:
- Động cơ xăng 1.5 tăng áp, sinh công suất 188 mã lực, mô-men xoắn cực đại 240 Nm. Kết hợp với đó là hộp số CVT, tùy chọn dẫn động một cầu hoặc hai cầu.
- Cỗ máy e:HEV 2.0 hybrid là sự kết hợp giữa động cơ xăng 2.0 (146 mã lực, mô-men xoắn 183 Nm) và hai môtơ điện chạy pin lithium-ion (công suất 181 mã lực, mô-men xoắn 335 Nm), cho tổng công suất 204 mã lực. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số e-CVT.
Honda CR-V sở hữu loạt công nghệ an toàn tiên tiến
Về trang bị an toàn, Honda CR-V thế hệ thứ 6 tiếp tục kế thừa những tính năng nổi bật của gói Honda Sensing (đèn pha Auto High-Beam, cảnh báo xe phía trước khởi hành, phanh tự động giảm thiểu va chạm, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo chệch làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, camera quan sát điểm mù LaneWatch); hỗ trợ đổ đèo; cảm biến va chạm trước và sau; cảnh báo áp suất lốp hay cảnh báo buồn ngủ… như đời cũ. Ngoài ra, xe còn được bổ sung thêm sung camera 360 độ.
Ưu - nhược điểm xe Honda CR-V 2024
Ưu điểm:
- Động cơ tăng áp mạnh mẽ giúp vận hành và tiết kiệm nhiên liệu hơn
- Khoang cabin rộng rãi
- Nội thất hiện đại, lấy người lái làm trung tâm
Thông số xe Honda CR-V 2024
Với sự chênh lệch tới hơn 200 triệu đồng, giữa 4 phiên bản của xe CR-V sẽ có những khác biệt về kích thước, nội/ngoại thất, tiện nghi và vận hành. Chi tiết được thể hiện rõ thông qua phần thông số kỹ thuật xe Honda CR-V mới nhất dưới đây:
Thông số kích thước xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
D x R x C (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.700 | 2.701 | ||
Khoảng sáng (mm) | 198 | 208 | 198 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | ||||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 |
Thông số ngoại thất xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Đèn chiếu sáng trước | Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có | |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không | Có | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | ||||
Thanh giá nóc xe | Không | Có | |||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | ||||
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Có |
Thông số nội thất xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Số chỗ ngồi | 7 | 5 | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7'' TFT | 10.2'' TFT | 10.2'' TFT | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | |
Chất liệu ghế | Da | ||||
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | ||||
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | ||||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | ||||
Hàng ghế 3 | Gặp 50:50 | Không | |||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | Panorama | ||
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có | |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | Có | |
Tay lái | Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu | Urethan | Da | Da | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Thông số tiện nghi xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
Màn hình | 7 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Kết nối điện thoại thông minh | Có (kết nối có dây) |
Có (kết nối không dây) |
Có (kết nối không dây) |
Có (kết nối không dây) |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | |||
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | |||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 | ||
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||
Khởi động từ xa | Có | |||
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | |||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | |||
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Có |
Thông số động cơ xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Mã động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 | 1.993 | |||
Hộp số | CVT | E-CVT | |||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | 204 HP | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 40/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000 |
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 57 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Chu trình tổ hợp | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Chu trình đô thị cơ bản | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 | |
Chu trình đô thị phụ | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 | |
Hệ thống treo | |||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||||
Chế độ lái | Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | Sport/Normal/ECON | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Không | |||
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không | Có | |||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
Thông số an toàn xe Honda CR-V 2024
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
An toàn chủ động: Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có | |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có | |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có | |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có | |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh | |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có | |
Bị động | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có | |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có | |
An ninh | ||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có | |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Thủ tục mua xe Honda CRV trả góp
Phần lớn khách hàng lựa chọn vay mua Honda CR-V trả góp bởi đây là hình thức mua xe phù hợp với thu nhập của người dân Việt Nam. Mua xe ô tô trả góp giúp người mua xe sở hữu được ngay chiếc xe mà không cần phải chuẩn bị đủ tài chính ngay và sẽ trả dần trong một thời hạn nhất định. Thời gian vay tối đa này đối với xe mới là 8 năm và xe cũ là 6 năm.
Những câu hỏi thường gặp về Honda CRV
Giá lăn bánh Honda CRV mới nhất?
Giá lăn bánh Honda CRV mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.223.673.400 - 1.432.417.000 VNĐ, tùy phiên bản và khu vực đăng ký
Honda CRV có bao nhiêu phiên bản?
Honda CRV ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản là: Honda CR-V G ; Honda CR-V L; Honda CR-V L AWD; Honda CR-V e:HEV RS
Những điểm nhấn trên Honda CR-V 2024 vừa ra mắt Việt Nam
- Kích thước dài hơn 68 mm, rộng hơn 11 mm và cao hơn 10 mm
- Ngoại thất: đèn chiếu sáng LED tự động, đèn vào cua chủ động, xi-nhan LED dạng đuổi, mâm 18 inch, lốp 235/60R18
- Nội thất: 2 cấu hình 5 chỗ và 7 chỗ
- Trang bị tiện nghi: màn hình đồng hồ 10,2 inch, màn hình trung tâm 9 inch, HUD, Apple CarPlay không dây, 12 loa Bose, phanh điện tử, điều hoà tự động 2 vùng, cửa sổ trời toàn cảnh, cốp điện mở rảnh tay, đề nổ từ xa, Honda Connect
- Động cơ: xăng 1.5L và hybrid 2.0L
- An toàn: Honda Sensing, LaneWatch, cảm biến va chạm trước + sau, hỗ trợ đổ đèo, camera 360 độ, cảnh báo áp suất lốp
Tổng kết
Giá xe Honda CR-V đang cao hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc, song được đánh giá là phù hợp với các trang bị trên xe.