Cập nhật giá xe Honda Civic 2020 mới nhất. Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, 1.8 E, 1.8 G năm 2020.
Honda Civic nằm trong phân khúc sedan hạng C, mẫu xe Nhật đã có một số thay đổi để bắt kịp các đối thủ bằng việc cho ra mắt phiên bản thể thao Civic RS trong tháng 4/2019. Hiện tại, Honda Việt Nam (HVN) đang phân phối ra thị trường Việt Nam với 3 phiên bản: Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E. Dưới đây là bảng giá xe Honda Civic 2020 cập nhật mới năm 2020, xin mời bạn đọc cùng tham khảo:
GIÁ XE HONDA CIVIC 2020 BAO NHIÊU?
BẢNG GIÁ HONDA CIVIC MỚI NĂM 2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc) | 934 |
Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh) | 929 |
Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) | 794 |
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 |
Honda Civic 1.8 E( Trắng Ngọc) | 734 |
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 |
Giá lăn bánh Honda Civic 2020 bao nhiêu ?
Giá lăn bánh xe Honda Civic 2020 thay đổi theo từng khu vực tại nước ta và ngoài giá niêm yết khách hàng phải bỏ một số chi phí khác như:
► Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
► Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 20 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
► Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
► Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
► Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Honda Civic 2020 bản 1.8E
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | 87.480.000 | 72.900.000 | 87.480.000 | 80.190.000 | 72.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 838.860.700 | 824.280.700 | 819.860.700 | 812.570.700 | 805.280.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic 2020 bản 1.5G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 94.680.000 | 78.900.000 | 94.680.000 | 86.790.000 | 78.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.835.000 | 11.835.000 | 11.835.000 | 11.835.000 | 11.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 906.060.700 | 890.280.700 | 887.060.700 | 879.170.700 | 871.280.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic 2020 bản 1.5RS
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 929.000.000 | 929.000.000 | 929.000.000 | 929.000.000 | 929.000.000 |
Phí trước bạ | 111.480.000 | 92.900.000 | 111.480.000 | 102.190.000 | 92.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.935.000 | 13.935.000 | 13.935.000 | 13.935.000 | 13.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.062.860.700 | 1.044.280.700 | 1.043.860.700 | 1.034.570.700 | 1.025.280.700 |
Đánh giá chung về Honda Civic 2020
Nhiều ưu điểm vượt trội về thiết kế thể thao đầy phóng khoáng, trang bị tiện nghi, an toàn và động cơ vận hành mạnh mẽ, các chuyên gia nhiều kinh nghiệm về ô tô cho rằng, Honda Civic 2020 là mẫu xe mà những người trẻ yêu thích sự cá tính đang cần.
Ngoại thất Honda Civic 2020
Honda Civic 2020 có kích thước tổng thể 4630x 1799 x 1416 (mm) tương ứng DxRxC, chiều dài cơ sở 2700 mm. Xe mang đậm phong cách thể thao, hiện đại và cá tính.
Phiên bản 1.8G và 1.5 RS được trang bị đèn pha dạng LED còn bản 1.8E sử dụng đèn dạng Halogen. Hãng cũng lắp đặt gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện, riêng 2 bản cao cấp hơn là 1.8G và 1.5RS còn tích hợp thêm chức năng đèn báo rẽ dạng LED.
Không gian nội thất của Honda Civic 2020 khá rộng rãi. Ghế ngồi bản Civic 1.8 E sử dụng chất liệu nỉ trong khi bản 1.8G và 1.5 RS được trang bị ghế da. Ghế lái có thể điều chỉnh điện 8 hướng (trừ bản 1.8 E). Vô lăng bọc da dành cho 1.8G và 1.5 RS còn bản 1.8 E sử dụng chất liệu Urethane. Xe trang bị màn hình cảm ứng 7inch cho cả 3 phiên bản và cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau (trừ bản tiêu chuẩn).
Động cơ Honda Civic 2020
Phiên bản Honda Civic 2020 RS được trang bị động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO cho công suất cực đại 170 mã lực và mô-men xoắn cực đại lên đến 220 Nm kết hợp với hộp số vô cấp CVT. Trong khi đó 2 phiên bản 1.8E và 1.8G của Civic 2020 sử dụng động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng 16 van cho công suất tối đa ở mức 139 mã lực và mô-men 174 Nm. Cả 2 động cơ trên Honda Civic đều được kết hợp với hộp số vô cấp CVT ứng dụng Earth Dreams.
Tính năng an toàn của Honda Civic 2020
Honda Civic 2020 được đánh giá cao về độ an toàn, xe được trang bị nhiều hệ thống hiện đại như Hệ thống chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, phân phối lực phanh điện tử, camera lùi...
Bảng màu xe Honda Civic 2020